Đơn giá nước sạch hiện nay đang áp dụng theo Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình. Cụ thể các mức giá tương ứng với các đối tượng sử dụng nước như sau:
Mục đích sử dụng nước
|
Lượng nước sạch sử dụng/tháng
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Mức
|
Ký hiệu
|
Nước dùng cho sinh hoạt
|
Mức từ 1m3 – 10m3 đầu tiên (sinh hoạt 1, hộ /tháng)
|
SH1
|
7.000
|
Từ trên 10m3 – 20m3 (sinh hoạt 2, hộ/tháng)
|
SH2
|
8.700
|
Từ trên 20m3 – 30m3 (sinh hoạt 3, hộ/tháng)
|
SH3
|
9.700
|
Từ trên 30m3 (sinh hoạt 4, hộ/tháng)
|
SH4
|
10.400
|
Bảng 1: Nước dùng cho sinh hoạt tại các hộ dân
TT
|
Đối tượng sử dụng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Nước dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm trường học, bệnh viện, lực lượng vũ trang) phục vụ mục đích công cộng
|
Đồng/m3
|
10.800
|
2
|
Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất
|
Đồng/m3
|
12.000
|
3
|
Nước dùng cho hoạt động kinh doanh dịch vụ (bao gồm tập thể và cá nhân có kinh doanh
|
Đồng/m3
|
15.000
|
Bàng 2: Nước dùng cho hoạt động khác
Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm phí nước thải.
Khi có thay đổi thì đơn giá nước mới chỉ áp dụng đối với lượng nước sử dụng kể từ thời điểm Quyết định điều chỉnh giá của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành.
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND
File tải về Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
File tải về Quyết định 10/2021/QĐ-UBND